🔍
Search:
MỘT CÁCH CHẬM RÃI
🌟
MỘT CÁCH CHẬM …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
움직임이나 태도가 느리게.
1
MỘT CÁCH CHẬM RÃI:
Sự di chuyển hay thái độ chậm chạp.
-
2
시간상으로 서두르지 않고 나중에.
2
CHẦM CHẬM:
Không vội về mặt thời gian, sau này.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동 등이 찬찬하고 조리 있게.
1
MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH TỪ TỐN:
Lời nói hay hành động… một cách rất cẩn thận và có lôgic.
-
Phó từ
-
1
서두르지 않고 마음의 여유가 있게.
1
MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH THONG THẢ:
Một cách không vội vàng và trong lòng thấy rảnh rỗi.
-
Phó từ
-
1
서두르지 않고 매우 느리게 행동하는 모양.
1
MỘT CÁCH THONG THẢ, MỘT CÁCH CHẬM RÃI:
Hình ảnh không vội vàng mà hành động một cách rất chậm chạp.
-
Phó từ
-
1
몸집이 큰 사람이나 동물이 몸을 조금 흔들며 천천히 자꾸 걸어 다니는 모양.
1
MỘT CÁCH KHỆNH KHẠNG, MỘT CÁCH CHẬM RÃI:
Hình ảnh con người hay động vật có thân hình to lớn dịch chuyển cơ thể từng tí một và cứ bước đi chầm chậm.
-
Phó từ
-
1
동작이나 태도가 급하지 않고 조금 느리게.
1
MỘT CÁCH TỪ TỪ, MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH THONG THẢ, MỘT CÁCH LÒ DÒ:
Động tác hay thái độ không gấp gáp mà hơi chậm.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LEN LÉN:
Hình ảnh im lặng hành động một cách chậm rãi để người khác không nhận ra.
-
2
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2
MỘT CÁCH TAN BIẾN:
Hình ảnh tuyết hay kẹo v.v... tự tan chảy lúc nào không biết.
-
3
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3
MỘT CÁCH KHE KHẼ, MỘT CÁCH NHÈ NHẸ:
Hình ảnh sờ hay cọ vào một cách không mạnh.
-
4
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4
MỘT CÁCH DẦN DẦN, MỘT CÁCH THẤM DẦN:
Hình ảnh lẳng lặng thuyết phục mà không thể hiện ra ngoài.
-
5
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5
MỘT CÁCH HÂY HẨY, MỘT CÁCH HÂY HÂY, MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi khẽ và nhẹ.
-
6
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6
MỘT CÁCH TỦM TỈM, MỘT CÁCH HẤP HÁY:
Điệu bộ khẽ cười bằng mắt.
-
7
서두르지 않고 천천히 행동하는 모양.
7
MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH TỪ TỐN:
Hình ảnh không vội vàng mà hành động một cách chậm chạp.
-
8
힘들이지 않고 쉽게 하는 모양.
8
MỘT CÁCH TỪ TỪ, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH.:
Hình ảnh làm việc một cách không vất vả mà dễ dàng.
🌟
MỘT CÁCH CHẬM RÃI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
힘없이 늘어져 느리게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐU ĐƯA THÕNG THƯỢT:
Rủ xuống yếu ớt, cứ dao động một cách chậm rãi. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물체가 단단하지 못해 자꾸 뭉크러지거나 흔들리다.
2.
LÚC LỈU, (VỠ) VỤN:
Vật thể không cứng, cứ lắc lư hoặc lở ra.
-
3.
멋대로 놀고 지내다.
3.
(CHƠI) RÔNG DÀI:
Sống và chơi bời tùy thích.
-
Phó từ
-
1.
털이 어지럽게 일어나거나 흐트러져 있는 모양.
1.
BỜM XỜM:
Hình ảnh lông mọc một cách lộn xộn hoặc lung tung.
-
2.
누웠거나 앉았다가 느리게 슬며시 일어나는 모양.
2.
TỪ TỪ:
Hình ảnh đang nằm hoặc ngồi rồi khẽ đứng dậy một cách chậm rãi.
-
3.
부스러기 같은 것이 어지럽게 흩어지는 소리. 또는 그 모양.
3.
VƯƠNG VÃI, TUNG TÓE:
Âm thanh mà những cái như mảnh vụn vung ra lung tung. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 자꾸 느리게 흔들리다.
1.
LUNG LAY, LẮC LƯ, LẢO ĐẢO, RUNG RUNG:
Cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2.
어려운 일에 부딪혀 자꾸 앞으로 나아가지 못하고 주춤거리다.
2.
CHAO ĐẢO, CỨ CHỮNG LẠI, CỨ KHỰNG LẠI:
Đối mặt với khó khăn và cứ chựng lại, không thể tiến lên phía trước.
-
3.
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 자꾸 비스듬하게 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
3.
LOẠNG CHOẠNG, LẢO ĐẢO, LÀM CHO LẢO ĐẢO:
Chân yếu, lắc lư nghiêng lệch, không thể đứng vững. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
힘없이 늘어져 느리게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐUNG ĐƯA THÕNG THƯỢT, ĐUNG ĐƯA THƯỚT THA:
Rủ xuống yếu ớt, cứ dao động một cách chậm rãi. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물체가 단단하지 못해 자꾸 뭉크러지거나 흔들리다.
2.
LÚC LỈU, MỀM NHÃO, LỞ VỤN:
Vật thể không cứng, cứ lở ra hoặc lắc lư.
-
3.
멋대로 놀고 지내다.
3.
CHƠI RÔNG DÀI, CHƠI BỜI LÊU LỔNG:
Sống và chơi bời tùy thích.
-
Phó từ
-
1.
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 느리게 자꾸 흔들리는 모양.
1.
PHẤT PHƠ:
Hình ảnh vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2.
팔다리 등이 힘없이 느리게 자꾸 움직이는 모양. 또는 그렇게 하는 모양.
2.
THẤT THỂU, LỜ ĐỜ:
Hình ảnh chân tay... cứ cử động một cách chậm rãi và yếu ớt. Hoặc hình ảnh làm cho như thế.
-
3.
생활이나 마음을 다잡지 못하고 자꾸 헤매는 모양.
3.
BẤN LOẠN:
Hình ảnh cứ mơ hồ và không thể giữ vững tâm trạng hay ổn định sinh hoạt.
-
Động từ
-
1.
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1.
NHÚC NHÍCH, NGỌ NGUẬY, VẶN VẸO:
Cử động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2.
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2.
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
3.
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
3.
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần cơ thể từng chút một.
-
Động từ
-
1.
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1.
UỐN ÉO, NGOE NGUẨY:
Chuyển động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2.
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2.
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
4.
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
4.
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần cơ thể từng chút một.
-
Phó từ
-
1.
물이 천천히 고루 끓거나 바닥이 고루 따뜻한 모양.
1.
ÂM Ỉ:
Hình ảnh nước chầm chậm sôi đều hoặc sàn nhà ấm đều.
-
2.
머리를 좌우로 천천히 잇따라 흔드는 모양.
2.
NHÈ NHẸ:
Hình ảnh lắc đầu liên tiếp sang trái phải một cách chậm rãi.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 자꾸 흔들리다.
1.
LUNG LAY, LẮC LƯ, LẢO ĐẢO, RUNG RUNG:
Cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và liên tiếp dao động một cách chậm rãi.
-
2.
어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 자꾸 주춤거리다.
2.
KHỰNG LẠI, CHỮNG LẠI:
Đối mặt với việc khó và cứ chựng lại, không thể tiến lên phía trước.
-
3.
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 비스듬하게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
3.
ĐI LOẠNG CHOẠNG, ĐI LẢO ĐẢO, LÀM CHAO ĐẢO:
Chân yếu, liên tiếp lắc lư nghiêng lệch và không thể đi vững. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 느리게 자꾸 흔들리다.
1.
PHẤT PHƠ, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2.
팔다리 등이 힘없이 느리게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
THẤT THỂU, LỜ ĐỜ:
Chân tay... cứ cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
-
Phó từ
-
1.
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 자꾸 느리게 흔들리는 모양.
1.
RUNG RINH, RUNG RUNG:
Hình ảnh cái dài và mảnh cong một cách đàn hồi và cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2.
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 자꾸 비스듬하게 흔들리는 모양.
2.
LOẠNG CHOẠNG, LẢO ĐẢO:
Hình ảnh chân không có sức, cứ lắc lư nghiêng vẹo và không thể đứng vững.
-
3.
어려운 일에 부딪혀 자꾸 앞으로 나아가지 못하고 주춤거리는 모양.
3.
CHAO ĐẢO, LIÊN TIẾP CHỮNG LẠI:
Hình ảnh cứ chững lại và không thể tiến lên phía trước vì vấp phải việc khó khăn.
-
Động từ
-
1.
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 느리게 흔들리다.
1.
PHẤT PHƠ, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây dao động một cách chậm rãi.
-
2.
노래의 가락이 늘어지고 처지며 이어지다.
2.
RÊN RỈ, I Ỉ:
Giai điệu của bài hát được kéo dài, trầm xuống và nối tiếp.
-
3.
팔다리 등이 힘없이 느리게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
3.
THẤT THỂU, LỜ ĐỜ:
Chân tay... cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
힘없이 늘어져 느리게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐUNG ĐƯA THÕNG THƯỢT:
Rủ xuống yếu ớt, cứ dao động một cách chậm rãi. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물체가 단단하지 못해 자꾸 뭉크러지거나 흔들리다.
2.
ĐƯNG ĐƯA LÚC LỈU, LỞ (VỤN):
Vật thể không cứng, cứ lở ra hoặc lắc lư.
-
3.
멋대로 놀고 지내다.
3.
CHƠI RÔNG DÀI:
Sống và chơi bời tùy thích.
-
Động từ
-
1.
몸이 느리게 조금씩 움직이다. 또는 몸을 느리게 조금씩 움직이다.
1.
NHÚC NHÍCH, ĐỘNG ĐẬY, CỰA QUẬY, NGỌ NGUẬY:
Cơ thể dịch chuyển chậm chạp từng chút một. Hoặc dịch chuyển cơ thể từng chút một cách chậm rãi.
-
Động từ
-
1.
작은 몸짓으로 느리게 자꾸 움직이다.
1.
UỐN ÉO, NGOE NGUẨY:
Cử động liên tục một cách chậm rãi với thân hình nhỏ nhắn.
-
2.
조금 느리고 게으르게 행동하다.
2.
RỀ RÀ, LỀ MỀ, ƯỜN ÈO, UỐN ÉO:
Hành động một cách hơi chậm chạp và lười biếng.
-
3.
몸의 일부를 조금씩 자꾸 움직이다.
3.
UỐN ÉO, VẶN VẸO, NGỌ NGUẬY, NHÚC NHÍCH:
Cử động liên tục một phần của cơ thể từng chút một.
-
☆
Phó từ
-
1.
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1.
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LEN LÉN:
Hình ảnh im lặng hành động một cách chậm rãi để người khác không nhận ra.
-
2.
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2.
MỘT CÁCH TAN BIẾN:
Hình ảnh tuyết hay kẹo v.v... tự tan chảy lúc nào không biết.
-
3.
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3.
MỘT CÁCH KHE KHẼ, MỘT CÁCH NHÈ NHẸ:
Hình ảnh sờ hay cọ vào một cách không mạnh.
-
4.
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4.
MỘT CÁCH DẦN DẦN, MỘT CÁCH THẤM DẦN:
Hình ảnh lẳng lặng thuyết phục mà không thể hiện ra ngoài.
-
5.
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5.
MỘT CÁCH HÂY HẨY, MỘT CÁCH HÂY HÂY, MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi khẽ và nhẹ.
-
6.
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6.
MỘT CÁCH TỦM TỈM, MỘT CÁCH HẤP HÁY:
Điệu bộ khẽ cười bằng mắt.
-
7.
서두르지 않고 천천히 행동하는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH TỪ TỐN:
Hình ảnh không vội vàng mà hành động một cách chậm chạp.
-
8.
힘들이지 않고 쉽게 하는 모양.
8.
MỘT CÁCH TỪ TỪ, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH.:
Hình ảnh làm việc một cách không vất vả mà dễ dàng.
-
Động từ
-
1.
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 자꾸 느리게 흔들리다.
1.
PHẤT PHƠ:
Vật thể dài và mảnh như vải hoặc cành cây cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2.
생활이나 마음을 다잡지 못하고 자꾸 헤매다.
2.
BẤN LOẠN:
Không thể giữ vững tâm trạng hay ổn định sinh hoạt và cứ mơ hồ.
-
3.
노래의 가락이 늘어지고 처지며 계속 이어지다.
3.
YẾU ỚT, UỂ OẢI, RÊN RỈ:
Giai điệu của bài hát kéo dài, thấp xuống và tiếp tục nối tiếp.
-
4.
팔다리 등이 힘없이 느리게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
THẤT THỂU, LẢO ĐẢO:
Chân tay... cứ cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 자꾸 느리게 흔들리다.
1.
PHẤT PHƠ:
Vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây liên tiếp dao động một cách chậm rãi.
-
2.
팔다리 등이 힘없이 느리게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
THẤT THỂU, UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Chân tay... cứ cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.